CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Tên ngành: CẤP, THOÁT NƯỚC
Mã ngành: 5520312
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh:
– Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương.
– Hoàn thành chương trình đào tạo THPT hoặc tương đương và chưa tốt nghiệp.
– Tốt nghiệp Trung học cơ sở.
Thời gian đào tạo:
– Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương: 18 tháng.
– Đã hoàn thành chương trình đào tạo Trung học phổ thông hoặc tương đương và chưa tốt nghiệp: 20 tháng.
– Tốt nghiệp Trung học cơ sở: 24 tháng.
- Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung:
Chương trình đào tạo kỹ thuật viên trình độ Trung cấp ngành Cấp, thoát nước có sức khỏe, có đủ kiến thức và kỹ năng cần thiết để đáp ứng yêu cầu chuẩn đầu ra bậc 4 (chuẩn khung trình độ quốc gia) tại các cơ quan, doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực cấp thoát nước, trực tiếp thi công lắp đặt mạng lưới đường ống, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống cấp thoát nước trong nhà (hệ thống cấp thoát nước của công trình dân dụng, công nghiệp), các công trình, thiết bị của hệ thống cấp thoát nước bên ngoài (hệ thống cấp thoát nước của khu dân cư, khu công nghiệp).
1.2. Mục tiêu cụ thể:
1.2.1. Về kiến thức
Vận dụng đúng các kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành vào công việc sau khi ra trường, bao gồm:
– Mô tả Cấu tạo hệ thống cấp thoát nước bên ngoài (hệ thống cấp thoát nước của khu dân cư, khu công nghiệp), hệ thống cấp thoát nước trong nhà (hệ thống cấp thoát nước của công trình dân dụng và công nghiệp); Phương pháp khảo sát, thiết kế hệ thống cấp thoát nước;
– Mô tả Cấu tạo và đặc điểm của các kết cấu trong công trình xây dựng; Cấu tạo, ưu nhược điểm, phạm vi ứng dụng của các loại ống, phụ kiện nối ống, trang thiết bị thường dùng trong mạng lưới cấp nước và mạng lưới thoát nước;
– Kỹ thuật thi công các công trình cấp thoát nước và lắp đặt đường ống cấp thoát nước bên ngoài;
– Kỹ thuật gia công đường ống, lắp đặt đường ống cấp thoát nước và thiết bị của hệ thống cấp thoát nước trong nhà;
– Nội dung, phương pháp quản lý vận hành các hạng mục công trình và thiết bị trong hệ thống cấp thoát nước.
1.2.2. Về kỹ năng
Sau khi học xong chương trình học sinh có các kỹ năng sau:
– Có khả năng thực hiện các công việc được phân công trong nhóm điều tra tài liệu, lấy mẫu, khảo sát địa hình phục vụ thiết kế, thi công công trình cấp thoát nước;
– Sử dụng được các loại thiết bị, dụng cụ cầm tay của nghề;
– Lựa chọn được đường ống, phụ kiện và thiết bị phù hợp với yêu cầu gia công, lắp đặt (hệ thống cấp thoát nước trong công trình dân dụng có cấu tạo đơn giản;)
– Đọc và phân tích được các bản vẽ công trình cấp thoát nước loại nhỏ đơn giản, lập được bảng tiên lượng khối lượng xây dựng. Giám sát thi công lắp đặt đường ống và thiết bị cấp thoát nước trong các công trình dân dụng có cấu tạo đơn giản.
– Trực tiếp vận hành và hướng dẫn công nhân vận hành các hạng mục công trình trong hệ thống cấp thoát nước đúng quy trình kỹ thuật và kế hoạch sản xuất.
– Có khả năng làm việc độc lập và ứng dụng kỹ thuật, công nghệ vào công việc;
+ Trình độ ngoại ngữ: Có năng lực ngoại ngữ đạt trình độ bậc 1/6 Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam.
+ Trình độ tin học: có kỹ năng về công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu công việc.
1.2.3. Muc tự chủ và trách nhiệm
– Chấp hành tốt các chủ trương, đường lối của Đảng; chính sách và pháp luật của Nhà nước. Tuân thủ đúng các qui trình qui phạm kỹ thuật có liên quan trong hoạt động nghề nghiệp, có ý thức tổ chức kỷ luật cao, hiểu và thực hiện tốt trách nhiệm và nghĩa vụ của cá nhân đối với đơn vị, cộng đồng, xã hội.
– Có đạo đức nghề nghiệp, yêu nghề, tác phong làm việc nghiêm túc, khoa học, trung thực trong hoạt động nghề nghiệp và có ý chí vươn lên.
– Có kỹ năng làm việc độc lập, làm việc theo nhóm, có kỹ năng giao tiếp.
– Có ý thức bảo vệ môi trường.
– Có ý thức rèn luyện sức khoẻ để đảm bảo công tác lâu dài.
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
Học sinh tốt nghiệp sẽ làm việc tại các vị trí sau:
– Kỹ thuật viên tại các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực: Xây dựng, Cấp nước, Thoát nước, Hạ tầng kỹ thuật.
– Quản lí vận hành các trạm cấp thoát nước nội bộ của các cơ sở sản xuất và dịch vụ, công cộng…
– Kinh doanh đường ống và thiết bị cấp thoát nước, tư vấn, lắp đặt, sửa chữa hệ thống cấp thoát nước trong nhà.
- Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
– Số lượng môn học, mô đun: 32 (không kể GDQP-AN và GDTC)
– Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 48 Tín chỉ (không kể GDQP-AN và GDTC)
– Thời gian học các môn học chung/đại cương: 180 giờ
– Thời gian học các môn học/ mô đun cơ sở, chuyên môn: 1215 giờ
– Thời gian học lý thuyết: 466 giờ
– Thời gian thực hành, thực tập, kiểm tra: 929 giờ
- Nội dung chương trình:
Mã MH/ MĐ |
Tên môn học/mô đun |
Thời gian học tập (giờ) | ||||
Số tín chỉ |
Tổng số |
Trong đó | ||||
Lý thuyết | Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận | Kiểm
tra |
||||
I | Các môn học chung | |||||
MH1 | Chính trị | 3 | 45 | 33 | 9 | 3 |
MH2 | Pháp luật | 2 | 30 | 25 | 3 | 2 |
MH3 | Tin học | 2 | 45 | 21 | 22 | 2 |
MH4 | Tiếng Anh | 3 | 60 | 36 | 21 | 3 |
MH5 | Giáo dục thể chất | |||||
MH6 | Giáo dục quốc phòng – An ninh | |||||
Cộng | 10 | 180 | 115 | 55 | 10 | |
II | Các môn học/ mô đun chuyên môn | |||||
II.1 | Môn học/mô đun cơ sở | 16 | 335 | 143 | 175 | 17 |
MH7 | Vẽ kỹ thuật | 2 | 45 | 21 | 22 | 2 |
MH8 | Vật liệu | 2 | 45 | 21 | 22 | 2 |
MH9 | Thủy lực | 2 | 45 | 21 | 22 | 2 |
MH10 | Cấp thoát nước cơ bản | 5 | 90 | 36 | 49 | 5 |
MH11 | Kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động | 2 | 30 | 20 | 8 | 2 |
MĐ12 | Trắc địa | 3 | 80 | 24 | 52 | 4 |
II.2 | Môn học, mô đun chuyên môn | 28 | 920 | 288 | 586 | 46 |
MĐ13 | Nguội & Hàn cơ bản | 3 | 80 | 24 | 52 | 4 |
MĐ14 | Lắp mạch điện cơ bản | 2 | 60 | 18 | 39 | 3 |
MĐ15 | Lắp đặt máy bơm nước | 2 | 60 | 18 | 39 | 3 |
MĐ16 | Lắp đặt đường ống cấp thoát nước trong nhà | 3 | 120 | 36 | 78 | 6 |
MĐ17 | Lắp đặt thiết bị dùng nước trong nhà | 3 | 120 | 36 | 78 | 6 |
MĐ18 | Lắp đặt đường ống cấp thoát nước ngoài nhà | 3 | 120 | 36 | 78 | 6 |
MH19 | Công nghệ xử lý nước cấp | 2 | 60 | 24 | 33 | 3 |
MH20 | Công nghệ xử lý nước thải | 2 | 60 | 24 | 33 | 3 |
MĐ21 | Vận hành công trình thu nước và trạm bơm | 2 | 60 | 18 | 39 | 3 |
MĐ22 | Vận hành công trình xử lý nước cấp | 2 | 60 | 18 | 39 | 3 |
MĐ23 | Vận hành công trình xử lý nước thải | 2 | 60 | 18 | 39 | 3 |
MĐ24 | Vận hành, quản lý mạng lưới đường ống cấp, thoát nước | 2 | 60 | 18 | 39 | 3 |
II.3 | Môn học, mô đun tự chọn (chọn 3/6) | 6 | 135 | 63 | 66 | 6 |
II.3.1 | Môn học, mô đun cơ sở (chọn 2/6) | 4 | 90 | 42 | 44 | 4 |
MH25 | Cơ kỹ thuật | 2 | 45 | 21 | 22 | 2 |
MH26 | Cấu tạo kiến trúc | 2 | 45 | 21 | 22 | 2 |
MH27 | Thủy văn và địa chất thủy văn | 2 | 45 | 21 | 22 | 2 |
MH28 | Bảo vệ môi trường | 2 | 45 | 21 | 22 | 2 |
MH29 | Hóa nước và sinh vật trong nước | 2 | 45 | 21 | 22 | 2 |
MH30 | Tin ứng dụng | 2 | 45 | 21 | 22 | 2 |
II.3.2 | Môn học, mô đun chuyên môn (chọn 1/3) | 2 | 45 | 21 | 22 | 2 |
MĐ31 | Thiết kế đường ống | 2 | 45 | 21 | 22 | 2 |
MĐ32 | Khai triển ống và phụ kiện | 2 | 45 | 21 | 22 | 2 |
MĐ33 | Kỹ thuật nề cơ bản | 2 | 45 | 21 | 22 | 2 |
II.4 | Thực tập, thực hành (giờ) | 4 | 160 | 160 | ||
MĐ34 | Thực tập sản xuất | 4 | 160 | 160 | ||
Tổng cộng | 48 | 1395 | 466 | 867 | 62 |